VIETNAMESE

cộng tác viên viết bài

word

ENGLISH

freelance writer

  
NOUN

/ˈfriˌlæns ˈraɪtər/

Cộng tác viên viết bài sẽ là công việc phù hợp cho các bạn nào yêu thích viết lách, có năng khiếu viết văn tốt và có thời gian rảnh trong ngày dành cho công việc viết bài.

Ví dụ

1.

Cộng tác viên viết bài chịu trách nhiệm sản xuất bất kỳ nội dung nào mà khách hàng của họ cần, làm việc tại nhà hoặc tại văn phòng thuê.

Freelance writers produce whatever content needed by their clients, either working from home or in a rented office space.

2.

Maria del Nevo là một cộng tác viên viết bài đã sống và làm việc tại Lahore.

Maria del Nevo is a freelance writer who has lived and worked in Lahore.

Ghi chú

Freelance writer là một từ vựng thuộc lĩnh vực viết lách và tự do nghề nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

Content creator - Người sáng tạo nội dung Ví dụ: A freelance writer often works as a content creator for various websites and publications. (Cộng tác viên viết bài thường làm việc như một người sáng tạo nội dung cho nhiều trang web và ấn phẩm.)

Remote work - Làm việc từ xa Ví dụ: Many freelance writers prefer remote work to manage their own schedules. (Nhiều cộng tác viên viết bài thích làm việc từ xa để quản lý thời gian của mình.)

Writing portfolio - Hồ sơ viết Ví dụ: A freelance writer needs a strong writing portfolio to attract new clients. (Cộng tác viên viết bài cần có một hồ sơ viết mạnh mẽ để thu hút khách hàng mới.)