VIETNAMESE

viếng thăm

word

ENGLISH

visit

  
VERB

/ˈvɪzɪt/

Viếng thăm là đi thăm một người nào đó hoặc một nơi nào đó với mục đích thể hiện sự quan tâm, sự chia sẻ, và sự kính trọng.

Ví dụ

1.

Tôi sẽ đến thăm bố mẹ vào tuần tới.

I will visit my parents next week.

2.

Chúng tôi đã có một chuyến thăm thú vui vẻ.

We had a pleasant visit.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ visit khi nói hoặc viết nhé! check Visit + someone – Thăm ai đó Ví dụ: I plan to visit my grandparents this weekend. (Tôi dự định thăm ông bà vào cuối tuần này.) check Visit + a place – Thăm một địa điểm Ví dụ: We decided to visit the museum to learn more about history. (Chúng tôi quyết định thăm bảo tàng để tìm hiểu thêm về lịch sử.) check Visit + for a purpose – Thăm với một mục đích cụ thể Ví dụ: The president will visit the country for diplomatic talks. (Tổng thống sẽ thăm đất nước này để đàm phán ngoại giao.)