VIETNAMESE
thăm viếng
thăm hỏi
ENGLISH
visit
/ˈvɪzət/
Thăm viếng là thăm hỏi nhằm tìm hiểu hay tỏ rõ sự quan tâm nói chung.
Ví dụ
1.
Họ từng đến thăm viếng mộ cô hai lần một năm.
They used to visit her grave twice a year.
2.
Họ sẽ dành bốn tuần để thăm viếng gia đình ở Oxford.
They will spend four weeks visiting family in Oxford.
Ghi chú
Một thành ngữ với visit:
- ghé thăm (pay a visit): If you have time, pay a visit to the local museum.
(Nếu bạn có thời gian, hãy ghé thăm bảo tàng địa phương.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết