VIETNAMESE
viễn thị
cận thị
ENGLISH
farsightedness
NOUN
/ˌfɑːˈsʌɪtɪdnɛs/
myopia
Viễn thị là tình trạng khi mắt không thể nhìn rõ các vật ở gần, nhưng lại có thể nhìn rất rõ các vật thể ở xa, có thể ảnh hưởng đến khả năng tập trung của người bệnh.
Ví dụ
1.
Mẹ tôi bị viễn thị.
My mother suffers from farsightedness.
2.
Dù viễn thị hay cận thị thì bạn cũng phải đeo kính mọi lúc.
Either farsightedness or myopia would require you to wear glasses all the time.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết