VIETNAMESE
chứng viễn thị
ENGLISH
farsightedness
/ˌfɑːˈsʌɪtɪdnɛs/
"Chứng viễn thị là tình trạng khi mắt không thể nhìn rõ các vật ở gần, nhưng lại có thể nhìn rất rõ các vật thể ở xa, có thể ảnh hưởng đến khả năng tập trung của người bệnh. "
Ví dụ
1.
Mẹ tôi bị chứng viễn thị.
My mother suffers from farsightedness.
2.
Dù mắc chứng viễn thị hay cận thị thì Josh cũng phải đeo kính mọi lúc.
Either farsightedness or myopia would require Josh to wear glasses all the time.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về các bệnh về mắt nha! - myopia, farsightedness, astigmatism (cận thị, viễn thị, loạn thị) - cataract (bệnh đục thủy tinh thể) - macular degeneration (thoái hóa điểm vàng) - glaucoma (tăng nhãn áp) - sore eyes (đau mắt)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết