VIETNAMESE

thí nghiệm viên

kỹ thuật viên phòng thí nghiệm, trợ lý nghiên cứu, nhà thí nghiệm

ENGLISH

experimenter

  
NOUN

/ɪkˈspɛrəˌmɛntər/

lab technician, researcher

Thí nghiệm viên là người tham gia vào thực hiện các thí nghiệm nghiên cứu, phân tích trong phòng thí nghiệm.

Ví dụ

1.

Thí nghiệm viên đã công bố kết quả nghiên cứu của họ trên một tạp chí khoa học.

The researcher published their findings in a scientific journal.

2.

Thí nghiệm viên đã tiến hành thí nghiệm để kiểm tra giả thuyết.

The researcher conducted an experiment to test the hypothesis.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt experimenter researcher nha! - Experimenter (thí nghiệm viên): người thực hiện thí nghiệm, thu thập và phân tích dữ liệu. Ví dụ: The experimenter carefully controlled the variables during the experiment. (Người thí nghiệm đã kiểm soát cẩn thận các biến số trong thí nghiệm.) - Researcher (Nhà nghiên cứu): người tiến hành nghiên cứu, bao gồm thiết kế, thực hiện, và phân tích dữ liệu từ các thí nghiệm hoặc từ các nguồn thông tin khác nhau. Ví dụ: The researcher published a paper on the findings of her study. (Nhà nghiên cứu đã xuất bản một bài báo về kết quả nghiên cứu của cô ấy.)