VIETNAMESE

viện phí

chi phí nằm viện

ENGLISH

hospital fee

  
NOUN

/ˈhɑˌspɪtəl fi/

hospital expenses

Viện phí là chi phí nộp cho bệnh viện khi điều trị.

Ví dụ

1.

Bệnh viện hiện cung cấp một công cụ trực tuyến để giúp bạn ước tính phần viện phí trong hóa đơn của mình.

The hospital now offers an online tool to help you estimate the hospital fee portion of your bill.

2.

Bảo hiểm chi trả viện phí liên quan đến tiền phòng và tất cả vật tư y tế hoặc kỹ thuật y tế.

The insurance covers the hospital fee involving room and any medical or technical supplies.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm là viện phí và phụ phí nha!

- hospital fee (viện phí), chỉ phiếu điều trị: The insurance covers the hospital fee involving room and any medical or technical supplies. (Bảo hiểm chi trả viện phí liên quan đến tiền phòng và tất cả vật tư y tế hoặc kỹ thuật y tế.)

- surcharge (phụ phí), chỉ phí phát sinh, phí ngoài niêm yết: There is a surcharge for additional tests. (Có một khoản phụ phí phải trả cho các xét nghiệm bổ sung.)