VIETNAMESE
viện dưỡng lão
nhà dưỡng lão
ENGLISH
retirement home
NOUN
/rɪˈtaɪərmənt hoʊm/
nursing home
Viện dưỡng lão hay nhà dưỡng lão là cơ sở cung cấp dịch vụ chăm sóc và hỗ trợ cho người cao tuổi có tình trạng sức khỏe cụ thể hoặc gặp khó khăn trong sinh hoạt hàng ngày.
Ví dụ
1.
Viện dưỡng lão là cơ sở chăm sóc người già hoặc người tàn tật.
A retirement home is a facility for the residential care of elderly or disabled people.
2.
Viện dưỡng lão sắp xếp các hoạt động xã hội và văn hóa cho những người cao tuổi.
The retirement home arranges social and cultural activities for its seniors.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết