VIETNAMESE
viễn chinh
cuộc viễn chinh, cuộc thám hiểm
ENGLISH
expedition
/ˌɛkspəˈdɪʃᵊn/
Viễn chinh là chuyến đi xa để thực hiện một nhiệm vụ quan trọng, thường mang tính quân sự hoặc khám phá.
Ví dụ
1.
Đội viễn chinh đã khám phá những vùng lãnh thổ chưa được khám phá.
The expeditionary team explored uncharted territories.
2.
Nước xâm lược ồ ạt đưa quân viễn chinh vào miền Nam Việt Nam.
The invading country massively sent expeditionary troops into South Vietnam.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số collocation liên quan đến expedition nha! - Expedition to something: Cuộc viến chinh đến một nơi nào đó. "Something" thường là một địa điểm cụ thể. Ví dụ: There is a planned expedition to Mars in the next decade. (Có một cuộc viến chinh đến Sao Hỏa được lên kế hoạch thực hiện trong thập kỷ tới) - Be/V + on an expedition: ở trong hoặc làm gì trong một cuộc viễn chinh. Ví dụ: The scientists are currently on an expedition to study the Amazon rainforest (Các nhà khoa học hiện đang thực hiện một cuộc viễn ching để nghiên cứu rừng rậm Amazon)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết