VIETNAMESE
đội viễn chinh
quân đội viễn chinh
ENGLISH
expeditionary force
/ˌɛkspəˈdɪʃənəri fɔːrs/
overseas troops
"Đội viễn chinh" là lực lượng được cử đi chiến đấu ở nước ngoài.
Ví dụ
1.
Đội viễn chinh được cử đi hỗ trợ đồng minh.
The expeditionary force was sent to support allies.
2.
Đội viễn chinh hoạt động trên các lãnh thổ nước ngoài.
Expeditionary forces operate in foreign territories.
Ghi chú
Từ Expeditionary force là một từ vựng thuộc lĩnh vực quân sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Overseas deployment - Triển khai lực lượng ra nước ngoài
Ví dụ:
The expeditionary force was part of an overseas deployment to support allied nations.
(Đội viễn chinh là một phần của lực lượng triển khai ra nước ngoài để hỗ trợ các quốc gia đồng minh.)
Foreign combat unit - Đơn vị chiến đấu nước ngoài
Ví dụ:
The expeditionary force operated as a foreign combat unit in hostile territory.
(Đội viễn chinh hoạt động như một đơn vị chiến đấu nước ngoài trong lãnh thổ thù địch.)
Missionary troops - Quân đội thực hiện sứ mệnh
Ví dụ:
The expeditionary force was sent as missionary troops to stabilize the region.
(Đội viễn chinh được cử đi như một lực lượng thực hiện sứ mệnh để ổn định khu vực.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết