VIETNAMESE

viễn cảnh

tương lai, kỳ vọng

word

ENGLISH

prospect

  
NOUN

/ˈprɑspɛkt/

future view, expectation

Từ “viễn cảnh” diễn đạt hình ảnh hoặc kỳ vọng về tương lai.

Ví dụ

1.

Viễn cảnh một giải pháp hòa bình đã mang lại hy vọng cho mọi người.

The prospect of a peaceful resolution gave everyone hope.

2.

Thành công của anh ấy tạo ra một viễn cảnh tươi sáng cho sự nghiệp.

His success created a bright prospect for his career.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ prospect khi nói hoặc viết nhé! check exciting prospect – viễn cảnh hấp dẫn Ví dụ: Moving to a new city is an exciting prospect for her. (Chuyển đến một thành phố mới là một viễn cảnh hấp dẫn đối với cô ấy.) check future prospect – triển vọng tương lai Ví dụ: The company is investing in young talent to improve its future prospects. (Công ty đang đầu tư vào tài năng trẻ để cải thiện triển vọng tương lai.) check job prospect – triển vọng công việc Ví dụ: Graduates are optimistic about their job prospects in the tech industry. (Các sinh viên tốt nghiệp lạc quan về triển vọng công việc trong ngành công nghệ.) check daunting prospect – viễn cảnh đáng ngại Ví dụ: Starting a business in this economy is a daunting prospect. (Bắt đầu kinh doanh trong nền kinh tế này là một viễn cảnh đáng ngại.)