VIETNAMESE

viêm tiểu phế quản

word

ENGLISH

Bronchiolitis

  
NOUN

/ˌbrɒŋkiəʊˈlaɪtɪs/

"Viêm tiểu phế quản" là tình trạng viêm ở các phế quản nhỏ trong phổi, thường gặp ở trẻ em.

Ví dụ

1.

Viêm tiểu phế quản gây khò khè và khó thở.

Bronchiolitis causes wheezing and difficulty breathing.

2.

Trẻ sơ sinh thường bị ảnh hưởng bởi viêm tiểu phế quản.

Infants are commonly affected by bronchiolitis.

Ghi chú

Từ Bronchiolitis (viêm tiểu phế quản) là một từ ghép của bronchio (phế quản nhỏ) và hậu tố -itis (viêm). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Bronchitis – viêm phế quản Ví dụ: Bronchitis is common during winter. (Viêm phế quản phổ biến vào mùa đông.) check Pneumonitis – viêm phổi không nhiễm trùng Ví dụ: Pneumonitis can result from exposure to toxic gases. (Viêm phổi không nhiễm trùng có thể do tiếp xúc với khí độc gây ra.) check Laryngitis – viêm thanh quản Ví dụ: Laryngitis can cause hoarseness. (Viêm thanh quản có thể gây khàn tiếng.)