VIETNAMESE

viêm phế quản phổi

word

ENGLISH

Bronchopneumonia

  
NOUN

/ˌbrɒŋkəʊnjuːˈməʊnɪə/

Viêm phế quản phổi là tình trạng viêm ở phế quản và phổi do nhiễm trùng.

Ví dụ

1.

Viêm phế quản phổi cần điều trị bằng kháng sinh.

Bronchopneumonia requires antibiotics.

2.

Triệu chứng của viêm phế quản phổi bao gồm ho và sốt.

Symptoms of bronchopneumonia include cough and fever.

Ghi chú

Từ Bronchopneumonia là một từ vựng thuộc lĩnh vực hô hấpbệnh nhiễm trùng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Lung infection – Nhiễm trùng phổi Ví dụ: Bronchopneumonia is a type of lung infection affecting the bronchi and alveoli. (Viêm phế quản phổi là một loại nhiễm trùng phổi ảnh hưởng đến phế quản và phế nang.) check Chest congestion – Nghẹt ngực Ví dụ: Bronchopneumonia causes chest congestion, coughing, and fever. (Viêm phế quản phổi gây nghẹt ngực, ho và sốt.) check Pulmonary inflammation – Viêm phổi Ví dụ: Bronchopneumonia is marked by pulmonary inflammation visible on X-rays. (Viêm phế quản phổi được thể hiện qua tình trạng viêm phổi có thể thấy trên phim X-quang.) check Respiratory distress – Khó thở Ví dụ: Severe bronchopneumonia can lead to respiratory distress in children. (Viêm phế quản phổi nặng có thể dẫn đến khó thở ở trẻ em.)