VIETNAMESE
viêm ruột
ENGLISH
Enteritis
/ˌɛntəˈraɪtɪs/
Viêm ruột là tình trạng viêm ở niêm mạc ruột, gây đau bụng và tiêu chảy.
Ví dụ
1.
Viêm ruột gây co thắt dạ dày và tiêu chảy.
Enteritis causes stomach cramps and diarrhea.
2.
Chế độ ăn cân đối giúp ngăn ngừa viêm ruột.
A balanced diet helps prevent enteritis.
Ghi chú
Từ Enteritis là một từ vựng thuộc lĩnh vực y khoa và bệnh đường ruột. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Intestinal inflammation – Viêm ruột
Ví dụ:
Enteritis refers to intestinal inflammation caused by bacteria or viruses.
(Viêm ruột là tình trạng viêm ruột do vi khuẩn hoặc virus gây ra.)
Abdominal pain – Đau bụng
Ví dụ:
Enteritis is commonly accompanied by abdominal pain and diarrhea.
(Viêm ruột thường đi kèm với đau bụng và tiêu chảy.)
Gastrointestinal infection – Nhiễm trùng tiêu hóa
Ví dụ:
Enteritis may develop as part of a gastrointestinal infection.
(Viêm ruột có thể phát sinh do một dạng nhiễm trùng tiêu hóa.)
Bowel inflammation – Viêm ruột non
Ví dụ:
The doctor diagnosed the child with bowel inflammation, or enteritis.
(Bác sĩ chẩn đoán trẻ bị viêm ruột non hay còn gọi là viêm ruột.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết