VIETNAMESE
chứng viêm phổi
ENGLISH
pneumonia
/nuˈmoʊnjə/
Chứng viêm phổi là tình trạng nhu mô phổi bị nhiễm trùng bao gồm viêm phế nang, túi phế nang, ống phế nang, tổ chức liên kết khe kẽ và viêm tiểu phế quản tận cùng do vi khuẩn, virus, nấm gây nên
Ví dụ
1.
Những người ở những khu vực ô nhiễm nặng có nguy cơ mắc các bệnh hô hấp như chứng viêm phổi.
People in heavily polluted areas can suffer from respiratory diseases like pneumonia.
2.
CHứng viêm phổi đã là một căn bệnh phổ biến trong lịch sử loài người.
Pneumonia has been a common disease throughout human history.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số bệnh viêm thường gặp khác nha! - sore throat: bệnh viêm họng - sinusitis: bệnh viêm xoang - hepatitis: bệnh viêm gan - nephritis: bệnh viêm thận - mouth ulcer: viêm loét miệng - bronchitis: bệnh viêm phế quản
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết