VIETNAMESE
viêm màng ngoài tim
ENGLISH
pericarditis
NOUN
/ˌpɛrɪkɑˈdʌɪtɪs/
Viêm màng ngoài tim là tình trạng viêm khu vực màng ngoài tim, thường đi kèm tụ dịch, có thể xảy ra do nhiều nguyên nhân.
Ví dụ
1.
Bà tôi bị viêm màng ngoài tim.
My grandmother suffers from pericarditis.
2.
Thật đáng tiếc khi cậu ấy bị viêm màng ngoài tim khi còn quá trẻ.
It's such a pity that he suffers from pericarditis at such a young age.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết