VIETNAMESE

chứng viêm màng não

bệnh viêm màng nào

ENGLISH

meningitis

  
NOUN

/ˌmɛnənˈʤaɪtəs/

Chứng viêm màng não là một dạng nhiễm trùng ở các lớp mô quanh não bộ và tủy sống và thường do vi khuẩn HI, phế cầu, mô cầu hoặc do virut, ký sinh, nấm gây ra.

Ví dụ

1.

Tim đang mắc chứng viêm màng não do virus.

Tim is suffering from viral meningitis.

2.

Chứng viêm màng não bùng phát là mối quan tâm lớn của nhiều người.

The meningitis outbreak is a major concern for many people.

Ghi chú

Chúng ta cùng học thêm về một vài thuật ngữ tiếng Anh liên quan tới triệu chứng của chứng viêm màng não nha! - high temperature (nhiệt độ cơ thể cao - vomiting (nôn mửa) - muscle and joint pain (đau cơ và khớp) - rash (phát ban) - headache (đau đầu) - stiff neck (cứng cổ)