VIETNAMESE

viêm màng bồ đào

word

ENGLISH

Uveitis

  
NOUN

/ˌjuːviˈaɪtɪs/

"Viêm màng bồ đào" là tình trạng viêm ở màng bồ đào trong mắt, gây đau và giảm thị lực.

Ví dụ

1.

Viêm màng bồ đào có thể dẫn đến mất thị lực nếu không điều trị.

Uveitis can lead to vision loss if untreated.

2.

Thuốc nhỏ mắt làm giảm viêm màng bồ đào.

Eye drops reduce inflammation in uveitis.

Ghi chú

Từ Uveitis là một từ ghép của uvea (màng bồ đào) và hậu tố -itis (viêm). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Iritis – viêm mống mắt Ví dụ: Iritis is a specific type of anterior uveitis. (Viêm mống mắt là một loại viêm màng bồ đào trước đặc thù.) check Choroiditis – viêm hắc mạc Ví dụ: Choroiditis affects the choroid layer of the eye. (Viêm hắc mạc ảnh hưởng đến lớp hắc mạc của mắt.) check Retinitis – viêm võng mạc Ví dụ: Retinitis is often associated with uveitis. (Viêm võng mạc thường liên quan đến viêm màng bồ đào.)