VIETNAMESE
viêm họng
ENGLISH
sore throat
/sɔr θroʊt/
pharyngitis
Viêm họng là hiện tượng viêm của tổ chức niêm mạc nằm ở phần sau của cổ họng.
Ví dụ
1.
Tôi bị viêm họng và cảm thấy đau khi nuốt.
I had a sore throat and it hurt to swallow.
2.
Súc miệng bằng nước muối có thể giúp giảm triệu chứng viêm họng.
Gargling with salt water may help your sore throat.
Ghi chú
Khu vực hầu họng là bộ phận nằm trong khoang miệng. Khu vực này còn được gọi chung là cổ họng, có một số bộ phận gồm:
Vòm họng: nasopharynx
Họng: throat
Yết hầu: pharynx
Amiđan: tonsil
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết