VIETNAMESE

sự viêm họng

đau họng

word

ENGLISH

Sore throat

  
NOUN

/sɔː θrəʊt/

pharyngitis

"Sự viêm họng" là tình trạng viêm hoặc đau họng thường do nhiễm khuẩn hoặc virus.

Ví dụ

1.

Sự viêm họng có thể do nhiễm virus gây ra.

A sore throat can result from viral infections.

2.

Súc miệng bằng nước muối làm dịu đau họng.

Gargling with salt water soothes sore throats.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Sore khi nói hoặc viết nhé! check Cold sore – mụn rộp môi do cảm lạnh Ví dụ: Cold sores are caused by the herpes simplex virus. (Mụn rộp môi do virus herpes simplex gây ra.) check Sore spot – điểm đau, điểm nhạy cảm Ví dụ: This topic is a sore spot for him. (Chủ đề này là một điểm nhạy cảm đối với anh ấy.)