VIETNAMESE

viêm dạ dày

ENGLISH

gastritis

  
NOUN

/gæˈstraɪtəs/

Viêm dạ dày là một từ dùng để mô tả các nhóm vấn đề có chung một đặc điểm là viêm ở lớp niêm mạc dạ dày.

Ví dụ

1.

Viêm dạ dày có thể xảy ra đột ngột (viêm dạ dày cấp tính) hoặc xuất hiện từ từ theo thời gian (viêm dạ dày mãn tính).

Gastritis may occur suddenly (acute gastritis) or appear slowly over time (chronic gastritis).

2.

Tất cả bệnh nhân đều bị viêm dạ dày mãn tính trong hồ sơ bệnh án của họ.

All patients had active chronic gastritis on their medical record.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh có liên quan đến bệnh đường tiêu hóa nha!

- hemorrhoids (bệnh trĩ)

- cysticercosis (bệnh sán dây)

- kidney stone (bệnh sỏi thận)

- cholera (bệnh tả)

- duodenal ulcer (loét tá tràng)

- gastroesophageal reflux disease (trào ngược dạ dày)

- gastritis, duodenitis (viêm dạ dày, viêm tá tràng)

- pepti ulcer disease (viêm loét dạ dày tá tràng)