VIETNAMESE
việc làm từ thiện
ENGLISH
doing volunteer work
/ˈduːɪŋ ˌvɒlənˈtɪər wɜːrk/
Việc làm từ thiện là các hoạt động, nhiệm vụ hoặc công việc được thực hiện với mục đích giúp đỡ người khác, cộng đồng hoặc môi trường một cách vô vị lợi ích cá nhân.
Ví dụ
1.
Làm công việc tình nguyện rất bổ ích.
Doing volunteer work is rewarding.
2.
Cô ấy đang làm công việc tình nguyện tại bệnh viện.
She is doing volunteer work at the hospital.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ volunteer khi nói hoặc viết nhé!
Do volunteer work - Làm công việc từ thiện
Ví dụ:
She spends her weekends doing volunteer work at the shelter.
(Cô ấy dành các cuối tuần để làm công việc từ thiện tại nơi trú ẩn.)
Volunteer efforts - Nỗ lực tình nguyện
Ví dụ:
The volunteer efforts made a significant impact on the community.
(Những nỗ lực tình nguyện đã tạo ra tác động đáng kể đối với cộng đồng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết