VIETNAMESE

làm từ thiện

word

ENGLISH

do charity

  
PHRASE

/du ˈʧɛrɪti/

engage in philanthropy, participate in humanitarian work

Làm từ thiện là cụm từ chỉ hành động giúp đỡ người khác một cách tự nguyện, không vụ lợi thông qua hoặc bằng nhiều hình thức khác nhau.

Ví dụ

1.

Công ty chúng tôi khuyến khích nhân viên làm từ thiện trong cộng đồng địa phương.

Our company encourages employees to do charity work in the local community.

2.

Trong ngày nghỉ, nhiều người chọn làm từ thiện bằng cách làm tình nguyện cho các bếp cháo.

During the holiday season, many people choose to do charity by volunteering at soup kitchens.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ charity nhé! check Charitable (adj) - Mang tính từ thiện Ví dụ: He is known for his charitable donations. (Anh ấy được biết đến với những khoản quyên góp từ thiện.) check Charitably (adv) - Một cách từ thiện Ví dụ: She spoke charitably about her competitor. (Cô ấy nói một cách từ thiện về đối thủ của mình.)