VIETNAMESE

từ thiện

sự quyên góp

ENGLISH

charity

  
NOUN

/ˈʧɛrɪti/

donation

Từ thiện là một hành động trợ giúp người yếu kém. Hoạt động từ thiện có thể thông qua hình thức quyên góp, hiến tặng bằng tiền, vật phẩm, thời gian.

Ví dụ

1.

Lợi nhuận từ việc bán những tấm thiệp này sẽ được gửi cho các trung tâm từ thiện ở địa phương.

The profit from the sale of these cards will be sent to local charities.

2.

Anh ấy bỏ tiền của mình vào các quỹ từ thiện.

He spent his money on charities.

Ghi chú

Chúng ta có thể phân biệt khái niệm từ thiện (charity)đóng góp (donation) nha

từ thiện: (charity) giúp đỡ người nghèo khó để làm phúc

đóng góp: (donation) góp tiền của, công sức của mình vào công việc chung

Ví dụ: He makes a donation to a local charity group. (Anh ấy làm một khoảng đóng góp cho tổ chức từ thiện địa phương)