VIETNAMESE

việc chôn cất

word

ENGLISH

burial

  
NOUN

/ˈbɛriəl/

interment, entombment

Việc chôn cất là hình thức xử lý thi hài người hoặc động vật đã chết bằng cách đặt vào dưới lòng đất.

Ví dụ

1.

Lễ mai táng sẽ được tổ chức vào ngày mai.

The burial will be held tomorrow.

2.

Một lễ mai táng trên biển.

A burial at sea.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ burial khi nói hoặc viết nhé! check Burial ceremony - Lễ chôn cất Ví dụ: The burial ceremony was conducted with respect. (Lễ chôn cất được tổ chức với sự kính trọng.) check Burial site - Địa điểm chôn cất Ví dụ: The family visited the burial site on the anniversary. (Gia đình đã đến thăm địa điểm chôn cất vào ngày kỷ niệm.)