VIETNAMESE

chôn

địa táng, mai táng, chôn cất

ENGLISH

bury

  
VERB

/bɛri/

Chôn là hình thức mai táng bằng việc đưa xác người hoặc động vật chết, thường là có đồ chôn theo, xuống dưới đất.

Ví dụ

1.

Tôi kinh hoàng rằng mọi người sẽ nghĩ rằng tôi đã chết và chôn cất sống tôi.

I was horrified that people would think I was dead and bury me alive.

2.

Một lệnh ngừng bắn đã được kêu gọi để cho phép những người sống sót chôn cất những người chết của họ.

A ceasefire has been called to allow the survivors to bury their dead.

Ghi chú

Một số cách nói giảm nói tránh về cái chết:

- qua đời (pass away): He passed away last night because of having suffered heart attacks for years.

(Ông đã qua đời vào tối hôm qua sau nhiều năm bị bệnh đau tim hành hạ)

- nằm sâu dưới 6 tấc đất (six feet under): Our love is six feet under.

(Tình yêu của đôi ta đã nằm dưới 6 tấc đất rồi.)

- thiệt mạng (lose one's life): He lost his life many years ago because of a car accident.

(Anh ấy đã thiệt mạng trong một vụ tại nạn ô tô nhiều năm trước.)