VIETNAMESE

vị trí tuyển dụng

ENGLISH

job vacancy

  
NOUN

/ʤɑb ˈveɪkənsi/

vacancy

Vị trí tuyển dụng là một thuật ngữ chung chỉ các vị trí mới, vị trí chưa được lấp đầy hoặc vị trí sắp bị bỏ trống, cần tìm ứng viên thích hợp.

Ví dụ

1.

Có vị trí tuyển dụng cho nhân viên phụ cửa hàng vào thứ bảy.

There is a job vacancy for a shop assistant on Saturdays.

2.

Họ có thể có các vị trí tuyển dụng mà họ muốn thêm vào nhưng không thể do mức lương mà họ đang đề xuất.

They probably have job vacancies that they would like to fill but cannot at the wage they are offering.

Ghi chú

Những thuật ngữ thường gặp trong tuyển dụng là:

- talent pool: danh sách ứng viên tiềm năng

- talent acquisition: thu hút nhân tài

- onboarding: quy trình nhân viên tiếp nhận vị trí mới

- headhunter: chuyên viên tuyển dụng

- employer branding: thương hiệu tuyển dụng