VIETNAMESE

vị trí dự tuyển

vị trí tuyển dụng

ENGLISH

vacant position

  
NOUN

/ˈveɪkənt pəˈzɪʃən/

Vị trí dự tuyển là cụm từ dùng để chỉ công việc cụ thể mà một tổ chức đang tìm kiếm ứng viên để tuyển dụng.

Ví dụ

1.

Có một vị trí dự tuyển ở bộ phận tiếp thị.

There's a vacant position in the marketing department.

2.

Công ty đang tích cực tuyển dụng cho các vị trí dự tuyển.

The company is actively recruiting for a vacant position.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số collocation tiếng Anh liên quan đến việc ứng tuyển, tuyển dụng với position nha! - Open a position: Mở một vị trí tuyển dụng nào đó Ví dụ: Company X has just opened a position for Software Engineer. (Công ty X vừa mở một vị trí tuyển dụng cho Kỹ sư phần mềm.) - Apply for a position: Ứng tuyển vào một vị trí nào đó Ví dụ: I applied for a Project Manager position at company Y. (Tôi đã ứng tuyển vào vị trí Giám đốc dự án tại công ty Y.) - Be interviewed for a position: Được phỏng vấn cho một vị trí nào đó Ví dụ: I was interviewed for an Editor position last week. (Tôi được phỏng vấn cho vị trí Biên tập viên vào tuần trước.) - Get a/the position as + [nghề nghiệp]: Được nhận vào vị trí nào đó Ví dụ: Congratulations on getting the English Teacher position! (Chúc mừng bạn đã được nhận vào vị trí Giáo viên Tiếng Anh!) - Start a new position as + [nghề nghiệp]: Bắt đầu công việc mới ở một vị trí mới nào đó Ví dụ: I will start a new position as a Graphic Designer next week. (Tôi bắt đầu công việc mới ở vị trí Chuyên viên Thiết kế đồ họa vào tuần tới.)