VIETNAMESE

vị trí không đánh trực tiếp được

vị trí khó tiếp cận

word

ENGLISH

inaccessible position

  
NOUN

/ˌɪn.əkˈses.ə.bəl pəˈzɪʃ.ən/

impassable location

“Vị trí không đánh trực tiếp được” là địa điểm khó tiếp cận, không thuận tiện cho tấn công trực tiếp.

Ví dụ

1.

Pháo đài được xây dựng ở vị trí không đánh trực tiếp được.

The fortress was built in an inaccessible position.

2.

Họ không thể đến được vị trí khó tiếp cận bằng đường bộ.

They could not reach the inaccessible position by foot.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Inaccessible Position nhé! check Unreachable Location – Vị trí không thể tiếp cận Phân biệt: Unreachable Location mô tả vị trí khó hoặc không thể tiếp cận được. Ví dụ: The top floor was in an unreachable location without a proper ladder. (Tầng trên cùng nằm ở một vị trí không thể tiếp cận nếu không có thang phù hợp.) check Hard-to-reach Spot – Vị trí khó tiếp cận Phân biệt: Hard-to-reach Spot mô tả nơi có thể tiếp cận khó khăn, không thuận tiện. Ví dụ: The hard-to-reach spot required special equipment to access. (Vị trí khó tiếp cận yêu cầu thiết bị đặc biệt để tiếp cận.) check Secluded Location – Vị trí hẻo lánh Phân biệt: Secluded Location mô tả nơi vắng vẻ, ít người đến hoặc không dễ dàng tìm thấy. Ví dụ: The cabin was in a secluded location in the mountains. (Căn nhà gỗ nằm ở vị trí hẻo lánh trên núi.)