VIETNAMESE
đơn vị tiền tệ
ENGLISH
monetary unit
NOUN
/ˈmɑnəˌtɛri ˈjunət/
Tiền tệ là tiền khi chỉ xét tới chức năng là phương tiện thanh toán, là đồng tiền được luật pháp quy định để phục vụ trao đổi hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia hay nền kinh tế.
Ví dụ
1.
Đơn vị tiền tệ của Vương quốc Anh là đồng bảng Anh.
The monetary unit of Great Britain is the pound.
2.
Cho tôi biết thêm về đơn vị tiền tệ của Việt Nam đi.
Tell me more about Vietnamese monetary unit.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết