VIETNAMESE

đơn vị tiền tệ

ENGLISH

monetary unit

  
NOUN

/ˈmɑnəˌtɛri ˈjunət/

Tiền tệ là tiền khi chỉ xét tới chức năng là phương tiện thanh toán, là đồng tiền được luật pháp quy định để phục vụ trao đổi hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia hay nền kinh tế.

Ví dụ

1.

Đơn vị tiền tệ của Vương quốc Anh là đồng bảng Anh.

The monetary unit of Great Britain is the pound.

2.

Cho tôi biết thêm về đơn vị tiền tệ của Việt Nam đi.

Tell me more about Vietnamese monetary unit.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ gần nghĩa với tiền tệ nhé!

Currency Tiền tệ Ví dụ: "Đồng Việt Nam là đơn vị tiền tệ chính thức của Việt Nam." (The Vietnamese dong is the official currency of Vietnam.)

Legal tender Tiền pháp định Ví dụ: "Tất cả các hóa đơn phải được thanh toán bằng đồng euro, vì nó là tiền pháp định ở đây." (All bills must be paid with euros, as it is the legal tender here.) Fiat money Tiền tệ giấy tờ Ví dụ: "Tiền tệ giấy tờ phụ thuộc vào niềm tin của người sử dụng." (Fiat money relies on the trust of its users.)