VIETNAMESE

phân vi sinh

ENGLISH

microbial fertilizer

  
NOUN

/ˈkɑmpoʊst/

compost

Phân vi sinh hay phân bón sinh học là một chất có chứa các vi sinh vật sống, khi được bón vào hạt, bề mặt thực vật hoặc đất, sẽ cư trú ở tầng sinh quyển hoặc bên trong của cây và thúc đẩy sự phát triển bằng cách tăng cường cung cấp hoặc sẵn có các chất dinh dưỡng chính cho cây chủ.

Ví dụ

1.

Một số ví dụ về phân vi sinh bao gồm nấm mycorrhizal, vi khuẩn rhizobacteria và vi khuẩn xạ khuẩn.

Some examples of microbial fertilizers include mycorrhizal fungi, rhizobacteria, and actinobacteria.

2.

So với phân hóa học, phân vi sinh bền vững và thân thiện với môi trường hơn, vì chúng không góp phần làm suy thoái hoặc ô nhiễm đất.

Compared to chemical fertilizers, microbial fertilizers are more sustainable and environmentally friendly, as they do not contribute to soil degradation or pollution.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa compost fertilizer:

- compost: phần còn lại của chất hữu cơ đã thối rửa tạo thành một loại phân bón tự nhiên.

fertilizer: một chất tự nhiên được sử dụng để làm cho cây phát triển.