VIETNAMESE

ví cầm tay

ENGLISH

clutch

  
NOUN

/klʌʧ/

Ví cầm tay là loại ví được thiết kế nhỏ gọn để cầm tay hoặc cho vào túi xách mà không chiếm nhiều diện tích.

Ví dụ

1.

Chỉ tới khi mở túi xách ra cô ấy mới phát hiện là mình đã không bỏ ví cầm tay vào.

Only when she opened her handbag did she find out that she didn't put her clutch inside.

2.

Chiếc ví cầm tay da cá sấu hợp với đôi giày.

Her crocodile skin clutch bag matched her shoes.

Ghi chú

Cùng là ví nhưng clutch wallet khác nhau như thế nào nhỉ?

- Ví cầm tay (clutch) thường là một vật dụng của phụ nữ thường được thiết kế nhỏ gọn để có thể cho vào túi xách.

Ví dụ: Only when she opened her handbag did she find out that she didn't put her clutch inside.

(Chỉ tới khi mở túi xách ra cô ấy mới phát hiện là mình đã không bỏ ví cầm tay vào.)

- Ví (wallet) nhỏ hơn ví cầm tay và có thể nằm gọn trong ví cầm tay. Ví là một hộp nhỏ phẳng được thiết kế để đựng tiền mặt, thẻ tín dụng và các giấy tờ tùy thân như bằng lái xe.

Ví dụ: He tucked his wallet into a pocket.

(Anh ấy nhét chiếc ví vào túi.)