VIETNAMESE

vết rộp miệng

đẹn

word

ENGLISH

Cold sore

  
NOUN

/kəʊld sɔːr/

fever blister

"Vết rộp miệng" là tổn thương do nhiễm virus herpes trên môi hoặc quanh miệng.

Ví dụ

1.

Anh ấy bị rộp miệng khi căng thẳng.

He gets cold sores during stressful periods.

2.

Vết rộp miệng dễ lây lan qua tiếp xúc.

Cold sores are contagious through contact.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Sore khi nói hoặc viết nhé! check Sore throat – đau họng Ví dụ: A sore throat can be a symptom of the flu. (Đau họng có thể là triệu chứng của bệnh cúm.) check Sore spot – điểm đau, điểm nhạy cảm Ví dụ: This topic is a sore spot for him. (Chủ đề này là một điểm nhạy cảm đối với anh ấy.)