VIETNAMESE
nhiệt miệng
vết lở miệng
ENGLISH
oral ulcer
NOUN
/ˈɔrəl ucler/
oral ucleration
Nhiệt miệng là vết loét nhỏ, nông, xuất hiện ở những mô mềm trong miệng như môi, bên trong má, nướu.
Ví dụ
1.
Các vết nhiệt miệng khiến việc ăn uống trở nên khá khó chịu.
Oral ulcers makes consuming food pretty annoying.
2.
Bệnh nhân bị nhiệt miệng đã được điều trị bằng một loại thuốc đặc biệt.
Patients with oral ulcer were treated with a special type of medicine.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết