VIETNAMESE
mụn rộp
mụn giộp
ENGLISH
Herpes
/ˈhɜːpiːz/
"Mụn rộp" là tổn thương da dạng mụn nước nhỏ, thường do virus gây ra.
Ví dụ
1.
Mụn rộp bùng phát do căng thẳng.
Herpes outbreaks are triggered by stress.
2.
Thuốc kháng virus giúp kiểm soát mụn rộp.
Antiviral medications help control herpes.
Ghi chú
Từ Herpes là một thuật ngữ y học thuộc lĩnh vực da liễu, chỉ tình trạng mụn rộp do virus gây ra. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Herpes simplex – mụn rộp đơn giản
Ví dụ: Herpes simplex can cause cold sores around the mouth.
(Mụn rộp đơn giản có thể gây ra vết loét quanh miệng.)
Genital herpes – mụn rộp sinh dục
Ví dụ: Genital herpes is a sexually transmitted infection.
(Mụn rộp sinh dục là một bệnh lây truyền qua đường tình dục.)
Herpes zoster – bệnh zona thần kinh
Ví dụ: Herpes zoster is also known as shingles.
(Bệnh zona thần kinh còn được gọi là shingles.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết