VIETNAMESE

vết bỏng

cháy, phỏng

word

ENGLISH

Burn

  
NOUN

/bɜːn/

scald

"Vết bỏng" là tổn thương da hoặc mô do nhiệt, hóa chất, điện hoặc bức xạ gây ra.

Ví dụ

1.

Vết bỏng trên tay cô ấy cần được chăm sóc y tế.

The burn on her hand needs medical care.

2.

Các vết bỏng nặng cần được điều trị ngay lập tức.

Severe burns require immediate treatment.

Ghi chú

Từ Burn là một từ có nhiều nghĩa. Cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ này nhé! Nghĩa 1: Vết bỏng do nhiệt hoặc hóa chất Ví dụ: He suffered third-degree burns on his hands. (Anh ấy bị bỏng độ ba ở tay.) Nghĩa 2: Đốt cháy vật chất Ví dụ: The fire burned everything in its path. (Ngọn lửa đã đốt cháy mọi thứ trên đường đi của nó.) Nghĩa 3: Cháy xăng hoặc năng lượng Ví dụ: The car burns fuel efficiently. (Chiếc xe đốt nhiên liệu hiệu quả.)