VIETNAMESE

ve vãn

tán tỉnh, đong đưa

word

ENGLISH

flirt

  
VERB

/flɜːrt/

woo, court

Ve vãn là thể hiện sự yêu thích, quan tâm và mong muốn được gần gũi với ai đó một cách công khai.

Ví dụ

1.

Anh cố gắng ve vãn cô bằng cách khen chiếc váy của cô.

He tried to flirt with her by complimenting her dress.

2.

Cách anh ve vãn luôn tinh tế nhưng vẫn quyến rũ.

The way he would flirt was always subtle yet charming.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ flirt khi nói hoặc viết nhé! check Flirt with someone – Tán tỉnh ai đó Ví dụ: He likes to flirt with his classmates during break time. (Anh ấy thích tán tỉnh bạn cùng lớp trong giờ giải lao.) check Flirt with the idea – Suy nghĩ thoáng qua về ý tưởng Ví dụ: She’s flirting with the idea of starting her own business. (Cô ấy đang suy nghĩ thoáng qua về việc bắt đầu kinh doanh riêng.)