VIETNAMESE
vẽ tranh
vẽ
ENGLISH
draw
/drɔ/
paint
Vẽ tranh là tạo nên tác phẩm hội họa phản ánh hiện thực bằng đường nét và màu sắc.
Ví dụ
1.
Anh ấy có năng khiếu vẽ tranh bẩm sinh và có thể tạo ra những bức tranh minh họa chi tiết một cách dễ dàng.
He has a natural talent for drawing and can create detailed illustrations with ease.
2.
Cô ấy thích vẽ tranh động vật và tạo ra những bức phác họa tuyệt đẹp về những con vật nuôi yêu thích của cô ấy.
She loves to draw animals and creates beautiful sketches of her favorite pets.
Ghi chú
Một số thể loại tranh vẽ khác nhau:
- pencil drawing: vẽ chì
- ink drawing: vẽ mực
- pen drawing: vẽ bằng bút mực
- chalk drawing: vẽ phấn
- crayon drawing: vẽ bằng bút màu
- digital drawing: vẽ bằng dụng cụ kỹ thuật số
- charcoal drawing: vẽ than
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết