VIETNAMESE

tránh

né, tránh né, né tránh

ENGLISH

avoid

  
NOUN

/əˈvɔɪd/

shun

Tránh là không muốn phải đối mặt, đương đầu.

Ví dụ

1.

Tôi cố gắng tránh siêu thị vào các ngày thứ Bảy vì nó rất đông người.

I try to avoid supermarkets on Saturdays - they're always so busy.

2.

Anh ta có xu hướng tránh mọi tiếp xúc thể lý.

He tends to avoid all physical contact.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số thường gây nhầm lẫn trong tiếng Anh như ignore, shun, neglect, avoid nha!

- ignore (phớt lờ) là cố tình không quan tâm, không để ý đến. (She can be really irritating but I try to ignore her. - Cô ấy phiền chết được nhưng tôi cố gắng phớt lờ đi.)

- shun (xa lánh) chỉ việc né tránh ai đó hoặc việc gì đó (They were both shunned by their families when they remarried.- Cả hai đều bị gia đình xa lánh khi tái hôn.)

- neglect (bỏ bê) chỉ việc thất bại trong việc chăm sóc ai đó hay điều gì đó (Don’t neglect your health. – Đừng bỏ bê sức khỏe của bản thân.)

- avoid (tránh né) chỉ hành động không muốn phải đối mặt, đương đầu. (I try to avoid supermarkets on Saturdays. - Tôi cố gắng tránh siêu thị vào thứ Bảy.)