VIETNAMESE

cuộc thi vẽ tranh

ENGLISH

drawing competition

  
NOUN

/ˈdrɔɪŋ ˌkɑmpəˈtɪʃən/

Cuộc thi vẽ tranh là cuộc thi tìm ra bức tranh đẹp nhất của chủ đề nào đó.

Ví dụ

1.

Các sự kiện tại các trường học và cao đẳng cũng được tổ chức và gần đây là cuộc thi vẽ tranh trên bờ sông.

Events at schools and colleges are also organised and recently a drawing competition was held on the riverbank.

2.

Khi còn nhỏ, anh thường tham gia cuộc thi vẽ tranh với người hàng xóm trên chiếc bảng đen mà mẹ anh đặt trong bếp.

As a kid, he would often have drawing competitions with his neighbour on the chalkboard his mom put up in the kitchen.

Ghi chú

Một số cuộc thi:

- academic competition (cuộc thi học thuật)

- speaking contest (cuộc thi hùng biện)

- cooking contest (cuộc thi nấu ăn)

- elegant students contest (cuộc thi học sinh thanh lịch)

- gymnastics competition (cuộc thi thể dục)

- letters and arts contest (cuộc thi văn nghệ)

- drawing competition (cuộc thi vẽ tranh)

- research competition (cuộc thi tìm hiểu)

- handwriting contest (cuộc thi viết chữ đẹp)