VIETNAMESE

cuộc thi vẽ tranh

ENGLISH

drawing competition

  
NOUN

/ˈdrɔɪŋ ˌkɑmpəˈtɪʃən/

Cuộc thi vẽ tranh là cuộc thi tìm ra bức tranh đẹp nhất của chủ đề nào đó.

Ví dụ

1.

Các sự kiện tại các trường học và cao đẳng cũng được tổ chức và gần đây là cuộc thi vẽ tranh trên bờ sông.

Events at schools and colleges are also organised and recently a drawing competition was held on the riverbank.

2.

Khi còn nhỏ, anh thường tham gia cuộc thi vẽ tranh với người hàng xóm trên chiếc bảng đen mà mẹ anh đặt trong bếp.

As a kid, he would often have drawing competitions with his neighbour on the chalkboard his mom put up in the kitchen.

Ghi chú

Phân biệt hai loại vẽ tranh sau

Draw

  • Vẽ bằng bút hoặc bút chì: Vẽ hình ảnh hoặc tạo đường kẻ trên bề mặt bằng cách sử dụng bút, bút chì, hoặc phấn.

    • Ví dụ: Cô ấy đã vẽ một bức chân dung bằng bút chì.

    • (She drew a portrait with a pencil.)

Paint

  • Vẽ tranh bằng màu: Sử dụng sơn hoặc màu nước để tạo ra một bức tranh.

    • Ví dụ: Cô ấy đã vẽ một bức tranh phong cảnh bằng màu nước.

    • (She painted a landscape with watercolors.)