VIETNAMESE
vẽ trang trí màu
vẽ màu, tô màu trang trí
ENGLISH
decorative coloring
/ˈdekərətɪv ˈkʌlərɪŋ/
Vẽ trang trí màu là sử dụng các màu sắc để tạo ra các hình vẽ, hình ảnh hoặc thiết kế mỹ thuật có tính chất trang trí.
Ví dụ
1.
Trẻ em rất thích vẽ trang trí màu các đồ trang trí ngày lễ.
The children enjoyed decorative coloring of the holiday ornaments.
2.
Trong workshop, chúng tôi tập trung vào kỹ thuật vẽ trang trí màu cho đồ gốm.
In the workshop, we focused on decorative coloring techniques for pottery.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ coloring khi nói hoặc viết nhé!
Coloring book – sách tô màu
Ví dụ:
The child spent hours with her new coloring book.
(Cô bé dành hàng giờ với quyển sách tô màu mới của mình)
Coloring technique – kỹ thuật tô màu
Ví dụ:
He learned a new coloring technique using pastels.
(Anh ấy học được một kỹ thuật tô màu mới bằng màu phấn)
Hair coloring – nhuộm tóc
Ví dụ:
She tried a bold red for her latest hair coloring.
(Cô ấy thử nhuộm tóc màu đỏ rực cho lần thay đổi gần nhất)
Artificial coloring – màu nhân tạo
Ví dụ:
The product contains no artificial coloring or preservatives.
(Sản phẩm không chứa màu nhân tạo hay chất bảo quản)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết