VIETNAMESE

màu trắng

ENGLISH

white

  
NOUN

/waɪt/

Màu trắng là màu có độ sáng cao nhưng giá trị màu sắc bằng 0.

Ví dụ

1.

Các bức tường trong phòng được sơn màu trắng sáng.

The walls of the room were painted in a bright white color.

2.

Những bông tuyết từ trên trời rơi xuống có màu trắng tinh khiết.

The snowflakes falling from the sky were pure white.

Ghi chú

Một số màu sắc trong tiếng Anh nè!

- red (đỏ)

- orange (cam)

- yellow (vàng)

- blue (xanh dương)

- green (xanh lá)

- indigo (chàm)

- violet (tím)