VIETNAMESE

vệ tinh

vệ tinh nhân tạo

ENGLISH

satellite

  
NOUN

/ˈsætəˌlaɪt/

Vệ tinh là một thiết bị nhân tạo được đặt vào quỹ đạo xung quanh Trái Đất hoặc một hành tinh khác để thực hiện các nhiệm vụ bao gồm viễn thông, quan sát trái đất, nghiên cứu khoa học, dẫn đường và điều hướng, quân sự.

Ví dụ

1.

World Cup được truyền đi khắp thế giới bằng vệ tinh.

The World Cup was transmitted around the world by satellite.

2.

Họ đã phóng vệ tinh.

They launched a satellite.

Ghi chú

Các loại vệ tinh (satellite) thường được sử dụng là:

- vệ tinh vũ trụ: space satellite

- vệ tinh thông tin: informatic satellite

- vệ tinh quan sát trái đất: earth observation satellite

- vệ tinh tiêu diệt: destroy satellite

- vệ tinh trinh sát: reconnaissance satellite

- vệ tinh thời tiết: weather satellite