VIETNAMESE

vệ tinh

vệ tinh nhân tạo

word

ENGLISH

satellite

  
NOUN

/ˈsætəˌlaɪt/

Vệ tinh là một thiết bị nhân tạo được đặt vào quỹ đạo xung quanh Trái Đất hoặc một hành tinh khác để thực hiện các nhiệm vụ bao gồm viễn thông, quan sát trái đất, nghiên cứu khoa học, dẫn đường và điều hướng, quân sự.

Ví dụ

1.

World Cup được truyền đi khắp thế giới bằng vệ tinh.

The World Cup was transmitted around the world by satellite.

2.

Họ đã phóng vệ tinh.

They launched a satellite.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ satellite khi nói hoặc viết nhé!

check Launch a satellite – Phóng vệ tinh Ví dụ: The space agency plans to launch a satellite next month. (Cơ quan vũ trụ dự định phóng một vệ tinh vào tháng tới.)

check Satellite communication – Truyền thông qua vệ tinh Ví dụ: Many remote areas rely on satellite communication for internet access. (Nhiều khu vực hẻo lánh dựa vào truyền thông qua vệ tinh để truy cập internet.)

check Satellite imagery – Hình ảnh vệ tinh Ví dụ: Scientists use satellite imagery to monitor climate change. (Các nhà khoa học sử dụng hình ảnh vệ tinh để theo dõi biến đổi khí hậu.)