VIETNAMESE

vệ tinh nhân tạo

vệ tinh không gian, vệ tinh chế tạo

word

ENGLISH

artificial satellite

  
NOUN

/ˌɑːtɪˈfɪʃl ˈsætəlaɪt/

space satellite

Vệ tinh nhân tạo là thiết bị nhân tạo được phóng vào không gian để thực hiện nhiệm vụ cụ thể.

Ví dụ

1.

Vệ tinh nhân tạo theo dõi các kiểu thời tiết.

The artificial satellite monitors weather patterns.

2.

Vệ tinh đóng vai trò quan trọng trong liên lạc.

Satellites play a crucial role in communication.

Ghi chú

Artificial satellite là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học vũ trụcông nghệ không gian. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Man-made satellite – Vệ tinh nhân tạo Ví dụ: The first man-made satellite, Sputnik 1, was launched in 1957. (Vệ tinh nhân tạo đầu tiên, Sputnik 1, được phóng vào năm 1957.) check Orbital spacecraft – Tàu vũ trụ quỹ đạo Ví dụ: The artificial satellite functions as an orbital spacecraft for data collection. (Vệ tinh nhân tạo hoạt động như một tàu vũ trụ quỹ đạo để thu thập dữ liệu.) check Space probe – Tàu thăm dò vũ trụ Ví dụ: Some artificial satellites act as space probes to explore distant planets. (Một số vệ tinh nhân tạo hoạt động như tàu thăm dò vũ trụ để khám phá các hành tinh xa.) check Communication satellite – Vệ tinh viễn thông Ví dụ: Communication satellites are essential for global communication networks. (Vệ tinh nhân tạo rất quan trọng đối với các mạng lưới viễn thông toàn cầu.)