VIETNAMESE

về một bên

về một phía, sang một bên, dạt sang một bên

word

ENGLISH

to one side

  
PHRASE

/tu wʌn saɪd/

over to one side, off to one side

Về một bên là di chuyển về cùng một hướng, thậm chí quy tụ tại cùng một địa điểm xác định cụ thể.

Ví dụ

1.

Làm ơn di chuyển về một bên để mọi người qua.

Please move to one side to let others pass.

2.

Giáo viên yêu cầu học sinh di chuyển về một bên của lớp học.

The teacher asked the students to move to one side of the room.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ to one side khi nói hoặc viết nhé! check Move to one side - Di chuyển sang một bên Ví dụ: She moved to one side to let the others pass. (Cô ấy di chuyển sang một bên để nhường đường cho người khác.) check Push to one side - Đẩy sang một bên Ví dụ: He pushed the chair to one side to make room for the table. (Anh ấy đẩy chiếc ghế sang một bên để tạo chỗ cho bàn.) check Put worries to one side - Gạt bỏ lo lắng sang một bên Ví dụ: She put her worries to one side and focused on her studies. (Cô ấy gạt bỏ lo lắng sang một bên và tập trung vào việc học.)