VIETNAMESE

vẽ minh họa

minh họa

word

ENGLISH

illustrate

  
VERB

/ˈɪləˌstreɪt/

Vẽ minh họa là sử dụng hình ảnh để truyền tải thông tin, kể chuyện hoặc thể hiện một ý tưởng cho sách, báo, hay tạp chí.

Ví dụ

1.

Cuốn sách dành cho trẻ em được vẽ minh họa đẹp mắt với các màu sắc sặc sỡ và nhân vật đầy ảo diệu.

The children's book was beautifully illustrated with vibrant colors and whimsical characters.

2.

Giáo sư sử dụng các biểu đồ và đồ thị để vẽ minh họa các khái niệm khoa học phức tạp trong bài giảng.

The professor used diagrams and charts to illustrate complex scientific concepts during the lecture.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ illustrate khi nói hoặc viết nhé! check Illustrate a concept - Minh họa một khái niệm Ví dụ: The teacher used diagrams to illustrate the concept of gravity. (Giáo viên sử dụng sơ đồ để minh họa khái niệm về trọng lực.) check Illustrate a book - Minh họa cho một cuốn sách Ví dụ: She illustrated a children’s book with colorful drawings. (Cô ấy minh họa cho một cuốn sách thiếu nhi bằng những bức vẽ đầy màu sắc.) check Illustrate an example - Minh họa bằng ví dụ Ví dụ: He illustrated his argument with real-world examples. (Anh ấy minh họa lập luận của mình bằng các ví dụ thực tế.)