VIETNAMESE

minh họa

miêu tả

ENGLISH

illustrate

  
VERB

/ˈɪləˌstreɪt/

describe

Minh họa là để làm cho ý nghĩa của một cái gì đó rõ ràng hơn bằng cách sử dụng các ví dụ, hình ảnh, vv

Ví dụ

1.

Cô ấy viết và minh họa truyện tranh cho trẻ nhỏ.

She writes and illustrates comics for young children.

2.

Biểu đồ minh họa quá trình sản xuất sữa chua ở một nhà máy.

The diagram illustrate the process of making yogurt in a factory.

Ghi chú

Một số synonyms của illustrate nè!

- depict (mô tả): Her paintings depict the lives of ordinary people in the last century.

(Những bức tranh của cô miêu tả cuộc sống của những con người bình thường trong thế kỷ trước.)

- illustrate (diễn tả): The map illustrates how a village have developed over three different time periods.

(Bản đồ diễn tả một ngôi làng đã phát triển như thế nào trong ba khoảng thời gian khác nhau.)

- show (thể hiện): The chart shows the proportion of renewable energy in total energy supply in 4 countries from 1995 to 2015.

(Biểu đồ thể hiện tỷ trọng năng lượng tái tạo trong tổng nguồn cung năng lượng ở 4 quốc gia từ năm 1997 đến năm 2015.)

- outline (phác thảo): The chart shows the unemployment situation in India.

(Biểu đồ phác thảo tình hình thất nghiệp ở Ấn Độ.)