VIETNAMESE

ảnh minh họa

ENGLISH

illustration

  
NOUN

/ˌɪləˈstreɪʃən/

Ảnh minh họa là tranh ảnh đính kèm để diễn đạt hoặc giải thích trực quan một văn bản, một khái niệm hoặc một quy trình.

Ví dụ

1.

Ảnh minh họa cho cuốn sách của anh ấy rất nghệ thuật.

Illustration is often more useful than definition for showing what words mean.

2.

Các nhà khảo cổ học đã tìm ra nhiều ảnh minh họa trên hầm mộ của một pha-ra-ông.

Archaeologists have found some illustrations on the tomb of a pharaoh.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng và collocations về minh họa (illustration) nha: - illustrator (Họa sĩ minh họa) - to illustrate a point (Để làm rõ quan điểm) - digital illustration (Minh họa vẽ tay kỹ thuật số)