VIETNAMESE
hình minh họa
ảnh hoạt hoạ, tranh minh hoạ, tranh hoạt hoạ, ảnh minh hoạ
ENGLISH
illustration
NOUN
/ˌɪləˈstreɪʃən/
Hình minh họa là một diễn giải trực quan về một khái niệm, văn bản hoặc quy trình cụ thể.
Ví dụ
1.
Hình minh hoạ thường hữu ích hơn là định nghĩa của từ ngữ.
Illustration is often more useful than definition for showing what words mean.
2.
Tôi đã làm việc suốt ngày đêm để hoàn thành việc vẽ hình minh họa.
I've been working round the clock to finish drawing the illustration.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết