VIETNAMESE

về chất lượng

liên quan đến chất lượng

word

ENGLISH

Quality-wise

  
ADV

/ˈkwɒl.ɪ.ti waɪz/

In terms of quality

Về chất lượng là liên quan đến mức độ tốt hoặc tính ưu việt của một thứ gì đó.

Ví dụ

1.

Sản phẩm này vượt trội về chất lượng.

This product is superior quality-wise.

2.

Về chất lượng, thương hiệu này nổi bật.

Quality-wise, this brand stands out.

Ghi chú

Từ quality-wise là một từ ghép của quality – chất lượng, -wise – về mặt / theo khía cạnh. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Price-wise – về giá cả Ví dụ: Price-wise, this model is more affordable. (Về mặt giá cả, mẫu này hợp túi tiền hơn.) check Performance-wise – về hiệu suất Ví dụ: Performance-wise, the machine is top-notch. (Về hiệu suất, chiếc máy này rất xuất sắc.) check Design-wise – về thiết kế Ví dụ: Design-wise, this chair is both modern and functional. (Về mặt thiết kế, chiếc ghế này vừa hiện đại vừa tiện dụng.) check Weather-wise – về thời tiết Ví dụ: Weather-wise, it’s not a good day for hiking. (Về mặt thời tiết, hôm nay không thích hợp để đi leo núi.)